Kính gửi quí khách hàng:
Công Ty PALM ARCHI VN trực tiếp tổ chức thi công, từ việc trả lương thợ và đào tạo công nhân đến mua sắm máy móc thiết bị, giàn giáo cốp pha mới, có kho bài bảo trì bảo dượng máy móc thiết bị chuyên nghiệp. Tuyệt đối ” KHÔNG BÁN THẦU “. Nếu khách hàng phát hiện vui lòng liên hệ hoặc gặp trực tiếp GIÁM ĐỐC: 090 88 66 878 chúng tôi sẽ bồi thường toàn bộ hợp đồng công trình.

1. GIÁ XÂY DỰNG

A. PHẦN THÔ:

  • Nhà phố chỉ từ: 3.200.000Đ/M2
  • Biệt thự chỉ từ: 3.500.000 Đ/M2

Báo giá bốc tách khối lượng chi tiết khi có hồ sơ thiết kế thi công.

B. CHÌA KHOÁ TRAO TAY ( PHẦN THÔ, HOÀN THIỆN, NỘI THẤT)

  • Nhà phố chỉ từ: >= 9.900.000Đ/M2. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu hoàn thiện và trang trí nội thất, sẽ báo giá chi tiết thực tế lúc lựa chọn.
  • Biệt thự chỉ từ: >=12.500.000Đ/M2. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu hoàn thiện và trang trí nội thất.

LƯU Ý:

Đơn giá trên chỉ là dựa trên m2 mang tính chất ước lượng dự trù kinh phí để quí khách hàng dự trù mức kinh phí đầu tư. Để chính xác 99% KHÔNG PHÁT SINH PALM luôn báo giá sẽ dựa vào dự toán chi tiết được bốc tách từ bản vẽ thiết kế rõ ràng minh bạch, đảm bảo đúng chất lượng, số lượng. Nếu phần nào Palm không làm sẽ hoàn trả tiền, hoặc hạng mục đó khách hàng chọn vật tư giá thấp hơn cũng sẽ hoàn tiền khấu trừ lại hoặc bủ trừ qua hạng mục phát sinh khác.

CÔNG TY PALM trực tiếp thi công TUYỆT ĐỐI KHÔNG BÁN THẦU, chỉ khoán các hạng mục nhỏ, nhưng giám sát quản lý chất lượng chặt chẻ và được sự đồng ý giửa Palm và Chủ Nhà thống nhất duyệt hàng tốt, chất lượng, bền đẹp. Đội ngũ cán bộ kỹ thuật (gồm các Kiến Trúc Sư, Kỹ Sư Xây Dựng nhiều năm kinh nghiệm) kiểm tra giám sát liên tục từng khâu, đội thợ lành nghề đã làm kinh nghiệm nhiều năm trong xây dựng nên xây dựng ốp lát rất tỉ mỉ, làm kĩ, không ham rẻ làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Thiết bị, công nghệ dùng trong thi công đầy đủ và hiện đại. Vì vậy chất lượng công trình tốt nhất, thẩm mỹ, tiến độ thi công đảm bảo theo đúng hợp đồng.

2. HỆ SỐ DIỆN TÍCH

STT VỊ TRÍ HỆ SỐ DIỆN TÍCH
01 MÓNG – Móng cọc (Chưa bao gồm cọc) 0.35
– Móng đơn 0.3
– Móng băng 1 phương 0.7
– Móng băng 2 phương 1.0
– Móng bè 1.2
02 HẦM – Hầm có độ sâu từ 1 – 1.3m 1.5
– Hầm có độ sâu lớn hơn 1.3 – 1.7m 1.7
– Hầm có độ sâu lớn hơn 1.7 – 2m 2
– Hầm có độ sâu lớn hơn 2m 2.5
03 SÀN – Sàn trệt đổ bê tông 1.2
– Sàn lầu có mái che, bao gồm bancon (nếu có) 1.0
– Sàn không có mái che, sân, sân thượng không xây tường 0.5
– Sàn không có mái che, sân, sân thượng không xây tường (dưới 1.2m) 0.7
– Ô thông tầng nhỏ hơn 8m2 1..0
– Ô thông tầng lớn hơn 8m2 0.5
– Ô thang máy 2.0
04 MÁI – Mái tole 0.3
– Mái ngói vì kèo thép (Chưa tính ngói) 0.5
– Mái bằng btct 0.5
– Mái bê tông dán ngói (Tính diện tích mặt nghiêng – chưa bao gồm ngói) 1.0
05 SÂN – Sân có tường bao (Cao 2.4m) 1.0
– Sân không có tường bao 0.5

3. TIÊU CHUẨN THI CÔNG

Nội dung đang cập nhật…